hồi hộp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̤j˨˩ ho̰ʔp˨˩ | hoj˧˧ ho̰p˨˨ | hoj˨˩ hop˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˧˧ hop˨˨ | hoj˧˧ ho̰p˨˨ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahồi hộp
- Xem dưới đây
Phó từ
sửahồi hộp trgt.
- Trong trạng thái trái tim đập dồn dập.
- Chạy một lúc thì tim hồi hộp
- Vì cảm động quá mà xao xuyến.
- Người con gái ấy hồi hộp nhìn người chú (Nguyên Hồng)
- Người đọc luôn luôn bị lôi cuốn và hồi hộp (Đặng Thai Mai)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hồi hộp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)