Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ ho̰ʔp˨˩hoj˧˧ ho̰p˨˨hoj˨˩ hop˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ hop˨˨hoj˧˧ ho̰p˨˨

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

hồi hộp

  • Xem dưới đây

Phó từ

sửa

hồi hộp trgt.

  1. Trong trạng thái trái tim đập dồn dập.
    Chạy một lúc thì tim hồi hộp
  2. cảm động quá xao xuyến.
    Người con gái ấy hồi hộp nhìn người chú (Nguyên Hồng)
    Người đọc luôn luôn bị lôi cuốn và hồi hộp (Đặng Thai Mai)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa