lạch cạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ʔjk˨˩ ka̰ʔjk˨˩ | la̰t˨˨ ka̰t˨˨ | lat˨˩˨ kat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lajk˨˨ kajk˨˨ | la̰jk˨˨ ka̰jk˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửalạch cạch
- (Âm thanh) Trầm, gọn nối tiếp nhau đều đặn của các vật cứng va chạm nhẹ vào nhau.
- Tiếng xe đạp lạch cạch ngoài cổng .
- Bà cụ lạch cạch khép cánh cửa tre lại.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lạch cạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)