Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̤n˨˩ faː˧˧ɗɛŋ˧˧ faː˧˥ɗɛŋ˨˩ faː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛn˧˧ faː˧˥ɗɛn˧˧ faː˧˥˧

Danh từ

sửa

đèn pha

  1. Dụng cụ chiếu sáng tác dụng xa, trong đó ánh sáng được tập trung trong một góc không gian hẹp nhờ một hệ quang gồm các gươngthấu kính.
  2. Đèn điện đặt phía trước các phương tiện giao thông vận tải để chiếu sáng đường đi.
    Đèn pha ô tô.

Tham khảo

sửa
  • Đèn pha, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam