đèn pha
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ̤n˨˩ faː˧˧ | ɗɛŋ˧˧ faː˧˥ | ɗɛŋ˨˩ faː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛn˧˧ faː˧˥ | ɗɛn˧˧ faː˧˥˧ |
Danh từ
sửađèn pha
- Dụng cụ chiếu sáng tác dụng xa, trong đó ánh sáng được tập trung trong một góc không gian hẹp nhờ một hệ quang gồm các gương và thấu kính.
- Đèn điện đặt phía trước các phương tiện giao thông vận tải để chiếu sáng đường đi.
- Đèn pha ô tô.
Tham khảo
sửa- Đèn pha, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam