Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwk˧˥ laːt˧˥ʨə̰wk˩˧ la̰ːk˩˧ʨəwk˧˥ laːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəwk˩˩ laːt˩˩ʨə̰wk˩˧ la̰ːt˩˧

Danh từ

sửa

chốc lát

  1. Khoảng thời gian ngắn, một chốc, một lát (nói khái quát).
    Ngồi chốc lát rồi lại đi.
    Chỉ trong chốc lát, mọi thứ đã thay đổi hẳn.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Chốc lát, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam