Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fa̤ː˨˩faː˧˧faː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faː˧˧

Từ nguyên

sửa

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

phà

Phà đang qua sông
  1. Phương tiện vận chuyển hình chữ nhật, lòng phẳng, dùng để chở xe cộngười qua sông.
    Cho xe qua phà.
    Bến phà.

Động từ

sửa

phà

  1. Thở mạnh ra qua đường miệng.
    Phà khói thuốc.
    Phà ra hơi rượu.

Tham khảo

sửa