nez
Tiếng Pháp sửa
Danh từ sửa
Số ít | Số nhiều |
---|---|
nez /ne/ |
nez /ne/ |
nez gđ
- Mũi.
- Nez aquilin — mũi khoằm
- Piquer du nez — chúi mũi xuống (tàu thủy, máy bay)
- Mặt.
- Mettre le nez à la fenêtre — thò mặt ra cửa sổ
- Sự tinh ý, sự tinh.
- Personne qui a du nez — người tinh ý
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự thính mũi, khứu giác.
- Chien qui a du nez — con chó thính mũi
- allonger le nez; avoir le nez long — mặt thưỡn ra (vì thất vọng và thất bại)
- au nez de; au nez et à la barbe de — ngang nhiên trước mặt (ai)
- avoir le nez creux — xem creux
- avoir quelqu'un dans le nez — (thông tục) ghét ai
- avoir toujour le nez sur quelque chose — (thân mật) cắm cúi làm việc
- à vue de nez — ước lượng, phỏng chừng
- baisser le nez — cúi mặt xuống, ngượng ngùng, xấu hổ
- cela te passera sous le nez — (thân mật) anh không được cái đó đâu
- ce n'est pas pour son nez — không phải vì nó đâu
- faire un nez — (thông tục) mặt sưng mày sỉa
- fourrer son nez partout — xem fourrer
- jeter quelque chose au nez de quelqu'un — trách mắng thẳng vào mặt ai về việc gì
- mener quelqu'un par le bout du nez — xem mener
- ne pas voir plus loin que le bout de son nez — xem bout
- nez à nez — mặt giáp mặt
- parler du nez — nói giọng mũi
- pied de nez — ngón tay cái đặt lên mũi để chế nhạo
- rire au nez de quelqu'un — chế giễu vào mặt ai
- se casser le nez — xem casser
- se manger le nez — (thông tục) cãi cọ nhau
- se piquer le nez — (thông tục) say khướt
- tirer les vers du nez à quelqu'un — khéo léo dò hỏi ai
- ton nez remue — mày nói dối rồi
Tham khảo sửa
- "nez". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)