nez
Tiếng Mông
sửaDanh từ
sửanez
- rắn.
Tham khảo
sửa- Ủy ban Nhân dân tỉnh Tuyên Quang (13-12-2019), Quyết định Phê duyệt chương trình, tài liệu bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông chỉnh sửa, bổ sung năm 2019 dành cho cán bộ, công chức, viên chức đang công tác tại vùng dân tộc, miền núi tỉnh Tuyên Quang, (please provide the title of the work)[1], bản gốc [2] lưu trữ 2021-11-28, truy cập 2022-10-03
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
nez /ne/ |
nez /ne/ |
nez gđ
- Mũi.
- Nez aquilin — mũi khoằm
- Piquer du nez — chúi mũi xuống (tàu thủy, máy bay)
- Mặt.
- Mettre le nez à la fenêtre — thò mặt ra cửa sổ
- Sự tinh ý, sự tinh.
- Personne qui a du nez — người tinh ý
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự thính mũi, khứu giác.
- Chien qui a du nez — con chó thính mũi
- allonger le nez; avoir le nez long — mặt thưỡn ra (vì thất vọng và thất bại)
- au nez de; au nez et à la barbe de — ngang nhiên trước mặt (ai)
- avoir le nez creux — xem creux
- avoir quelqu'un dans le nez — (thông tục) ghét ai
- avoir toujour le nez sur quelque chose — (thân mật) cắm cúi làm việc
- à vue de nez — ước lượng, phỏng chừng
- baisser le nez — cúi mặt xuống, ngượng ngùng, xấu hổ
- cela te passera sous le nez — (thân mật) anh không được cái đó đâu
- ce n'est pas pour son nez — không phải vì nó đâu
- faire un nez — (thông tục) mặt sưng mày sỉa
- fourrer son nez partout — xem fourrer
- jeter quelque chose au nez de quelqu'un — trách mắng thẳng vào mặt ai về việc gì
- mener quelqu'un par le bout du nez — xem mener
- ne pas voir plus loin que le bout de son nez — xem bout
- nez à nez — mặt giáp mặt
- parler du nez — nói giọng mũi
- pied de nez — ngón tay cái đặt lên mũi để chế nhạo
- rire au nez de quelqu'un — chế giễu vào mặt ai
- se casser le nez — xem casser
- se manger le nez — (thông tục) cãi cọ nhau
- se piquer le nez — (thông tục) say khướt
- tirer les vers du nez à quelqu'un — khéo léo dò hỏi ai
- ton nez remue — mày nói dối rồi
Tham khảo
sửa- "nez", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)