lives
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửalives
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của live
Chia động từ
sửalive
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to live | |||||
Phân từ hiện tại | living | |||||
Phân từ quá khứ | lived | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | live | live hoặc livest¹ | lives hoặc liveth¹ | live | live | live |
Quá khứ | lived | lived hoặc livedst¹ | lived | lived | lived | lived |
Tương lai | will/shall² live | will/shall live hoặc wilt/shalt¹ live | will/shall live | will/shall live | will/shall live | will/shall live |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | live | live hoặc livest¹ | live | live | live | live |
Quá khứ | lived | lived | lived | lived | lived | lived |
Tương lai | were to live hoặc should live | were to live hoặc should live | were to live hoặc should live | were to live hoặc should live | were to live hoặc should live | were to live hoặc should live |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | live | — | let’s live | live | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửalives số nhiều lives /laivz/
- Sự sống.
- Đời sống, sinh mệnh, tính mệnh.
- to lay down one's life for the country — hy sinh tính mệnh cho tổ quốc
- a matter of life and death — một vấn đề sống còn
- Đời, người đời.
- to have lived in a place all one's life — đã sống ở đâu suốt cả đời
- for life — suốt đời
- hard labour for life — tội khổ sai chung thân
- Cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn.
- we are building a new life — chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới
- the struggle for life — cuộc đấu tranh sinh tồn
- Cách sống, đời sống, cách sinh hoạt.
- the country life — đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn
- Sinh khí, sinh lực, sự hoạt động.
- to be full of life — dồi dào sinh lực, hoạt bát
- Tiểu sử, thân thế.
- the life of Lenin — tiểu sử Lê-nin
- Tuổi thọ, thời gian tồn tại.
- the life of a machine — tuổi thọ của một cái máy
- a good life — người có thể sống trên tuổi thọ trung bình
- a bad life — người có thể không đạt tuổi thọ trung bình
- Nhân sinh.
- the philosophy of life — triết học nhân sinh
- the problem of life — vấn đề nhân sinh
- Vật sống; biểu hiện của sự sống.
- no life to be seen — không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật)
Thành ngữ
sửa- as large as life: Xem Large
- to escape with life and limb: Thoát được an toàn.
- for one's life
- for dear life:
- for the life of me
- upon my life:
- to bring to life: Làm cho hồi tỉnh.
- to come to life: Hồi tỉnh, hồi sinh.
- to have the time of one's life: Chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế.
- high life: Xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên.
- in one's life: Lúc sinh thời.
- in the prime of life: Lúc tuổi thanh xuân.
- to see life: Xem See
- single life: Xem Single
- to take someone's life: Giết ai.
- to take one's own life: Tự tử, tự sát, tự vẫn.
- to the life: Truyền thần, như thật.
Tham khảo
sửa- "lives", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)