Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sïŋ˧˧ lɨ̰ʔk˨˩ʂïn˧˥ lɨ̰k˨˨ʂɨn˧˧ lɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂïŋ˧˥ lɨk˨˨ʂïŋ˧˥ lɨ̰k˨˨ʂïŋ˧˥˧ lɨ̰k˨˨

Danh từ sửa

sinh lực

  1. Sức sống, sức hoạt động. Tuổi trẻ có nhiều sinh lực.
  2. Lực lượng người trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu. Tiêu hao sinh lực.

Dịch sửa

Tham khảo sửa