sinh lực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ lɨ̰ʔk˨˩ | ʂïn˧˥ lɨ̰k˨˨ | ʂɨn˧˧ lɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂïŋ˧˥ lɨk˨˨ | ʂïŋ˧˥ lɨ̰k˨˨ | ʂïŋ˧˥˧ lɨ̰k˨˨ |
Danh từ
sửasinh lực
- Sức sống, sức hoạt động. Tuổi trẻ có nhiều sinh lực.
- Lực lượng người trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu. Tiêu hao sinh lực.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sinh lực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)