thượng lưu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨə̰ʔŋ˨˩ liw˧˧ | tʰɨə̰ŋ˨˨ lɨw˧˥ | tʰɨəŋ˨˩˨ lɨw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˨˨ lɨw˧˥ | tʰɨə̰ŋ˨˨ lɨw˧˥ | tʰɨə̰ŋ˨˨ lɨw˧˥˧ |
Danh từ
sửathượng lưu
- Khúc sông ở gần nơi phát nguyên.
- Thượng lưu sông.
- Hồng.
- Hạng người ở lớp trên trong xã hội cũ.
Tham khảo
sửa- "thượng lưu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)