Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ tḭ̈ŋ˧˩˧hoj˧˧ tïn˧˩˨hoj˨˩ tɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ tïŋ˧˩hoj˧˧ tḭ̈ʔŋ˧˩

Từ nguyên sửa

Tỉnh: không nữa; không say nữa

Động từ sửa

hồi tỉnh

  1. Tỉnh ra sau khi bị mê man.
    Nhờ có phát tiêm mà bệnh nhân đã hồi tỉnh
  2. Hiểu ra lẽ phải sau khi đã mắc sai lầm.
    Chúng ta hãy hồi tỉnh lại, chúng ta sẽ thấy hiểu Hồ Chủ tịch hơn nhiều (Phạm Văn Đồng)

Tham khảo sửa