hồi tỉnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̤j˨˩ tḭ̈ŋ˧˩˧ | hoj˧˧ tïn˧˩˨ | hoj˨˩ tɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˧˧ tïŋ˧˩ | hoj˧˧ tḭ̈ʔŋ˧˩ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửahồi tỉnh
- Tỉnh ra sau khi bị mê man.
- Nhờ có phát tiêm mà bệnh nhân đã hồi tỉnh
- Hiểu ra lẽ phải sau khi đã mắc sai lầm.
- Chúng ta hãy hồi tỉnh lại, chúng ta sẽ thấy hiểu Hồ Chủ tịch hơn nhiều (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo
sửa- "hồi tỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)