sinh hoạt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ hwa̰ːʔt˨˩ | ʂïn˧˥ hwa̰ːk˨˨ | ʂɨn˧˧ hwaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂïŋ˧˥ hwat˨˨ | ʂïŋ˧˥ hwa̰t˨˨ | ʂïŋ˧˥˧ hwa̰t˨˨ |
Danh từ
sửa- Những hoạt động thuộc về đời sống hằng ngày của một người hay một cộng đồng người (nói tổng quát).
- Sinh hoạt vật chất và tinh thần.
- Tư liệu sinh hoạt.
- Sinh hoạt gia đình.
- Giá sinh hoạt.
- Những hoạt động tập thể của một tổ chức (nói tổng quát).
- Sinh hoạt câu lạc bộ.
- Sinh hoạt của đoàn thanh niên.
Động từ
sửa- Sống cuộc sống riêng hằng ngày (nói khái quát). giản dị.
- Tác phong sinh hoạt.
- (thông tục) Họp để tiến hành những hoạt động tập thể.
- Lớp đang sinh hoạt văn nghệ.
Tham khảo
sửa- "sinh hoạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)