tuổi thọ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuə̰j˧˩˧ tʰɔ̰ʔ˨˩ | tuəj˧˩˨ tʰɔ̰˨˨ | tuəj˨˩˦ tʰɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuəj˧˩ tʰɔ˨˨ | tuəj˧˩ tʰɔ̰˨˨ | tuə̰ʔj˧˩ tʰɔ̰˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửatuổi thọ
- Thời gian sống được của một người, một sinh vật.
- Tuổi thọ trung bình của con người ngày càng nâng cao.
- Thời gian sử dụng được của một sản phẩm, thường được tính từ lúc bắt đầu sử dụng cho đến lúc hư hỏng không thể dùng được nữa.
- Kéo dài tuổi thọ của máy.
- Tuổi thọ của một công trình xây dựng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tuổi thọ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)