Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hò
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hɔ̤
˨˩
hɔ
˧˧
hɔ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hɔ
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
胡
:
hồ
,
hò
㗅
:
hò
,
hô
呼
:
hao
,
hố
,
ho
,
hú
,
hò
,
hô
,
há
𧛞
:
hò
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
hớ
hờ
hộ
hổ
hô
họ
hở
hơ
hố
hồ
Họ
ho
Danh từ
hò
Điệu
dân ca
của
ta
thường
hát
trong lúc
lao động
.
Bài
hò
giã gạo.
Đường
mép
vạt
áo dài
từ
cổ
đến
nách
.
Thương trò may áo cho trò, thiếu bâu, thiếu vải, thiếu
hò
, thiếu đinh. (
ca dao
)
Động từ
sửa
hò
Cất
lên
câu
.
Bên nam
hò
trước, bên nữ
hò
sau.
Gọi
to
.
Gọi như
hò
đò. (
tục ngữ
)
Rủ
nhau
;
Động
viên
nhau
.
Già trẻ, lớn bé
hò
nhau ra đồng (
Nguyễn Khải
)
Đòi hỏi
(thtục).
Mấy cậu ấy đến để
hò
ăn.
Tham khảo
sửa
"
hò
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)