công dân
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ zən˧˧ | kəwŋ˧˥ jəŋ˧˥ | kəwŋ˧˧ jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ɟən˧˥ | kəwŋ˧˥˧ ɟən˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Người dân, trong quan hệ về mặt quyền lợi và nghĩa vụ với nhà nước.
- Công dân có quyền bầu cử.
- Nghĩa vụ của công dân.
- Mất quyền công dân.
Tham khảo
sửa- "công dân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)