phát minh
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ mïŋ˧˧ | fa̰ːk˩˧ mïn˧˥ | faːk˧˥ mɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ mïŋ˧˥ | fa̰ːt˩˧ mïŋ˧˥˧ |
Động từ sửa
phát minh
- (Hoặc d.) . Tìm ra cái đã có sẵn trong tự nhiên mà chưa được biết tới trước đây, và có thể có cống hiến lớn cho khoa học và loài người.
Đồng nghĩa sửa
Chú ý sửa
- Không nhầm lẫn với sáng chế (là tạo được thứ chưa có sẵn trong tự nhiên trước đó)
Tham khảo sửa
- "phát minh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)