Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
həː˧˥hə̰ː˩˧həː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
həː˩˩hə̰ː˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

hớ

  1. Sơ suấtkhờ khạo.
    Nói hớ.
  2. Nói mua bán không tinh nên phải mua đắt.
    Mua hớ.

Tham khảo

sửa

Tiếng K'Ho

sửa

Đại từ

sửa

hớ

  1. ấy, đấy.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.