hươu
Tiếng Việt sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiəw˧˧ | hɨəw˧˥ | hɨəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨəw˧˥ | hɨəw˧˥˧ |
Danh từ sửa
hươu
- Thú rừng, thuộc bộ nhai lại, cỡ lớn như nai, có sừng nhiều nhánh, rụng xuống hàng năm.
- Nuôi hươu lấy nhung.
Tham khảo sửa
- "hươu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)