Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt sửa

 
khỉ

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xḭ˧˩˧
kʰi˧˩˨kʰi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˧˩xḭʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

(con) khỉ

  1. Loài động vật thuộc lớp thú, bộ linh trưởng, ăn thực vật.

Tính từ sửa

khỉ

  1. (Từ lóng) Một từ biểu cảm để chỉ một trạng thái không hài lòng của người nói do bị chọc ghẹo hoặc mắng yêu người khi thấy họ ranh mãnh hoặc khi bị ve vuốt hoặc khi bị ve vãn hoặc bực mình khi thấy kẻ ranh ma.
    Khỉ thật!

Từ dẫn xuất sửa

Ghi chú sử dụng sửa

từ lóng

"Khỉ" nghe có vẻ nhẹ nhàng hơn "chó" ... Tuy nhiên nó vẫn không được xem là lịch sự, không được sử dụng trong những trường hợp cần phải tỏ ra lễ phép.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

khỉ ()

  1. cứt.
    khỉ vàicứt trâu
  2. phân.
    khỉ ca càophân dơi
    芭𬙖边𱮆
    Bâư tẩư vần khỉ sưa
    Lá bên dưới bị dây phân hổ.
  3. nhử.
    khỉ thanhử mắt
  4. ráy.
    khỉ xuráy tai
  5. bựa.
    khỉ fànbựa răng
  6. mùn.
    khỉ cưamùn cưa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên