khỉ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xḭ˧˩˧ | kʰi˧˩˨ | kʰi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xi˧˩ | xḭʔ˧˩ |
Âm thanh (Hà Nội, nam giới) (file)
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “khỉ”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từSửa đổi
(con) khỉ
Tính từSửa đổi
khỉ
- (Từ lóng) Một từ biểu cảm để chỉ một trạng thái không hài lòng của người nói do bị chọc ghẹo hoặc mắng yêu người khi thấy họ ranh mãnh hoặc khi bị ve vuốt hoặc khi bị ve vãn hoặc bực mình khi thấy kẻ ranh ma.
- Khỉ thật!
Từ dẫn xuấtSửa đổi
Cách dùngSửa đổi
- từ lóng
"Khỉ" nghe có vẻ nhẹ nhàng hơn "chó" ... Tuy nhiên nó vẫn không được xem là lịch sự, không được sử dụng trong những trường hợp cần phải tỏ ra lễ phép.