bề trên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓe̤˨˩ ʨen˧˧ | ɓe˧˧ tʂen˧˥ | ɓe˨˩ tʂəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˧˧ tʂen˧˥ | ɓe˧˧ tʂen˧˥˧ |
Danh từ
sửabề trên
- Địa vị cấp trên, về mặt có uy quyền đối với cấp dưới.
- Lên giọng bề trên.
- Thái độ của người bề trên.
- (Thường viết hoa) Chúa Trời, theo cách gọi của người theo Kitô giáo, tỏ ý tôn kính.
- Nhờ ơn Bề Trên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bề trên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)