Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓe̤˨˩ ʨen˧˧ɓe˧˧ tʂen˧˥ɓe˨˩ tʂəːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓe˧˧ tʂen˧˥ɓe˧˧ tʂen˧˥˧

Danh từ

sửa

bề trên

  1. Địa vị cấp trên, về mặtuy quyền đối với cấp dưới.
    Lên giọng bề trên.
    Thái độ của người bề trên.
  2. (Thường viết hoa) Chúa Trời, theo cách gọi của người theo Kitô giáo, tỏ ý tôn kính.
    Nhờ ơn Bề Trên.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa