Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːk˧˥ʨa̰ːk˩˧ʨaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːk˩˩ʨa̰ːk˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

chác

  1. Chuốc lấy.
    Bỗng không mua não, chác sầu, nghĩ nao (Truyện Kiều)

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

chác

  1. cây hồi, quả hồi.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Quảng Lâm sửa

Danh từ sửa

chác

  1. nai.