chác
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːk˧˥ | ʨa̰ːk˩˧ | ʨaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːk˩˩ | ʨa̰ːk˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từSửa đổi
chác
- Chuốc lấy.
- Bỗng không mua não, chác sầu, nghĩ nao (Truyện Kiều)
Tham khảoSửa đổi
- "chác". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng TàySửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [caːk̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [caːk̚˦]
Danh từSửa đổi
chác
Tham khảoSửa đổi
Tiếng Quảng LâmSửa đổi
Danh từSửa đổi
chác
- nai.