Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hộc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hə̰ʔwk
˨˩
hə̰wk
˨˨
həwk
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
həwk
˨˨
hə̰wk
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hộc”
縠
:
hộc
鹄
:
cốc
,
hộc
鵠
:
cốc
,
hộc
瀫
:
cốc
,
hộc
螜
:
hộc
鴰
:
cốc
,
quát
,
hộc
觳
:
giác
,
hạc
,
xác
,
hộc
槲
:
hộc
㪶
:
hộc
鸹
:
cốc
,
quát
,
hộc
斛
:
hộc
隺
:
hạc
,
hộc
嘝
:
mô
,
hộc
𨢋
:
hộc
Phồn thể
鵠
:
cốc
,
hộc
斛
:
hộc
槲
:
hộc
觳
:
giác
,
hạc
,
hộc
縠
:
hộc
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
縠
:
hộc
鹄
:
hộc
鵠
:
hộc
,
cốc
瀫
:
hộc
觳
:
hạc
,
hú
,
giác
,
hộc
槲
:
hộc
斛
:
hóc
,
hộc
螜
:
hộc
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
học
hóc
hốc
Danh từ
hộc
Đồ
đong lường
ngày xưa
, thường
bằng
gỗ
,
dung tích
là
mười
đấu
,
khoảng
hai mươi
lít
.
Đôi giếng mắt đã chứa tràn vạn
hộc
(
Xuân Diệu
)
Động từ
sửa
hộc
Trào
ra
từ
cơ thể
một cách
đột nhiên
.
Hộc
máu.
Nói
giống
vật
rống
lên
.
Con lợn
hộc
lên.
Tham khảo
sửa
"
hộc
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)