hộc
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ʔwk˨˩ | hə̰wk˨˨ | həwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwk˨˨ | hə̰wk˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “hộc”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
hộc
- Đồ đong lường ngày xưa, thường bằng gỗ, dung tích là mười đấu, khoảng hai mươi lít.
- Đôi giếng mắt đã chứa tràn vạn hộc (Xuân Diệu)
Động từSửa đổi
hộc
Tham khảoSửa đổi
- "hộc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)