giặc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔk˨˩ | ja̰k˨˨ | jak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟak˨˨ | ɟa̰k˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagiặc
- Kẻ tổ chức thành lực lượng vũ trang, chuyên đi cướp phá, làm rối loạn an ninh, gây tai hoạ cho cả một vùng hoặc một nước.
- Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh (tục ngữ).
- Thù trong giặc ngoài.
- Đánh giặc.
- Diệt giặc dốt.
- Người nổi lên dùng bạo lực tìm cách lật đổ những người cầm quyền trong xã hội cũ (theo cách gọi của tầng lớp thống trị).
- Được làm vua, thua làm giặc (tục ngữ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giặc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)