Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨək˧˥kɨə̰k˩˧kɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨək˩˩kɨə̰k˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

cước ()

  1. Đòn đá, đòn chân, đá.

Dịch

sửa

Danh từ

sửa

cước

  1. Loài sâu nhả ra một thứ .
    Con cước sống trên cây
  2. do con cước nhả ra.
    Dùng cước làm dây cần câu.
  3. Hiện tượng ngón tay ngón chân sưng đỏ và ngứa.
    Mùa rét, tay phát cước.
  4. Tiền chi phí cho việc vận tải hàng hoá.
    Hàng đã trừ cước rồi.

Tham khảo

sửa