giấc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
giấc
- Từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian ngủ liên tục.
- Giấc ngủ trưa.
- Chợt tỉnh giấc.
- Ngủ dở giấc.
- Từ dùng để chỉ tổng thể nói chung những điều nằm mơ thấy trong giấc ngủ.
- Giấc mơ.
- Giấc nồng.
- Khoảng thời gian tương đối ngắn trong ngày, coi như đó là một thời điểm.
- Cứ giấc trưa là nó về .
- Vào giấc này đường vắng.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "giấc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)