địch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭ̈ʔk˨˩ | ɗḭ̈t˨˨ | ɗɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïk˨˨ | ɗḭ̈k˨˨ |
Danh từ
sửađịch
- (Từ cũ) sáo.
- Tiếng địch thổi véo von.
- Phía đối lập, có quan hệ chống nhau vì lẽ sống còn.
- Bị địch bắt giam.
- Phân biệt rõ địch, ta.
- Tấn công tiêu diệt địch.
Động từ
sửađịch
Tham khảo
sửa- Địch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam