Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
địch
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗḭ̈ʔk
˨˩
ɗḭ̈t
˨˨
ɗɨt
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗïk
˨˨
ɗḭ̈k
˨˨
Danh từ
sửa
địch
(
Từ cũ
)
sáo
.
Tiếng
địch
thổi véo von.
Phía
đối lập
, có
quan hệ
chống
nhau vì
lẽ
sống còn
.
Bị
địch
bắt giam
.
Phân biệt rõ
địch
, ta
.
Tấn công tiêu diệt
địch
.
Động từ
sửa
địch
Chống lại
với
tư cách
là phía đối lập.
Lấy ít
địch
nhiều
.
Sức yếu,
địch
không nổi
.
Tham khảo
sửa
“
vi
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam