夜
Tra từ bắt đầu bởi | |||
夜 |
Chữ Hán
sửa
|
giản. và phồn. |
夜 | |
---|---|---|
dị thể | 亱 𠙇 𠙑 𡖍 |
Tra cứu
sửa夜 (bộ thủ Khang Hi 36, 夕+5, 8 nét, Thương Hiệt 卜人弓大 (YONK), tứ giác hiệu mã 00247, hình thái ⿱亠⿰亻⿴夂丶)
Chuyển tự
sửaBút thuận | |||
---|---|---|---|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Tham khảo
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
夜 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔ˨˩ | ja̰ː˨˨ | jaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˨˨ | ɟa̰ː˨˨ |
- Dạng Nôm của dạ.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
- 夜臺群別仕填來生
- Dạ đài còn biết sẽ đền lai sinh
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ː˨˩ | jaː˧˧ | jaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˧ |
Tham khảo
sửa- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 54
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I, tr. 213
Tiếng Kikai
sửaKanji
sửaTừ nguyên
sửaCùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yo, “đêm”).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaTham khảo
sửa- ゆなー【夜中】, JLect, 2023
Tiếng Miyako
sửaKanji
sửaTừ nguyên
sửaCùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yo, “đêm”).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaTham khảo
sửa- ゆむぬ【夜者】, JLect, 2023
Tiếng Nhật
sửaKanji
sửaÂm đọc
sửaTừ nguyên
sửaKanji trong mục từ này |
---|
夜 |
よる Lớp: 2 |
kun’yomi |
⟨yo1ru⟩ → */jʷoru/ → /joru/
Từ tiếng Nhật cổ 夜, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru.
Dẫn xuất từ yo nghĩa bên dưới, với hậu tố ru không rõ nghĩa.[1] So sánh với 日 (hi, “ngày”) → 昼 (hiru, “ban ngày”), dường như có chung hậu tố ru.[1]
Nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Nhật hiện đại nay là đêm.
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửa夜 (yoru)
Từ dẫn xuất
sửa- 夜夜 (yoruyoru), 夜々 (yoruyoru)
- 御夜 (oyoru)
- 夜鶯 (yoru uguisu)
- 夜顔 (yorugao)
- 夜席 (yoruseki)
- 夜の御殿 (yoru no otodo)
- 夜の御座 (yoru no omashi)
- 夜の衣 (yoru no koromo)
- 夜の底 (yoru no soko)
- 夜の殿 (yoru no tono)
- 夜の帳が下りる (yoru no tobari ga oriru)
- 夜の錦 (yoru no nishiki)
- 夜昼 (yoruhiru)
- 夜夜中 (yoru yonaka)
- 夜を昼になす (yoru o hiru ni nasu)
- 小夜 (koyoru)
Danh từ riêng
sửa夜 (Yoru)
Từ nguyên
sửaKanji trong mục từ này |
---|
夜 |
よ Lớp: 2 |
kun’yomi |
⟨yo1⟩ → /jʷo/ → /jo/
Từ tiếng Nhật cổ 夜, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yo.
Thời hiện đại, từ này mang nghĩa văn chương nhiều hơn.
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửa夜 (yo)
- (văn chương) Đêm, tối.
- 『真夏の夜の夢』
- “Manatsu no Yo no Yume”
- Giấc mộng đêm hè
- 『真夏の夜の夢』
Từ dẫn xuất
sửa- 夜夜 (yoyo), 夜々 (yoyo)
- 夜上がり (yoagari)
- 夜明け (yoake)
- 夜風 (yokaze)
- 夜着 (yogi)
- 夜籠もる (yogomoru)
- 夜さり (yosari), 夜さり (yōsari)
- 終夜 (yosugara)
- 夜釣 (yozuri), 夜釣り (yozuri)
- 夜伽 (yotogi)
- 夜な夜な (yonayona)
- 夜中 (yonaka)
- 夜長 (yonaga)
- 夜の目 (yo no me)
- 夜一夜 (yo hitoyo)
- 夜更け (yofuke), 夜深け (yofuke)
- 昨夜 (yobe), 昨夜 (yōbe)
- 夜間 (yoma)
- 終夜 (yomosugara)
- 夜も日も明けない (yo mo hi mo akenai)
- 夜を明かす (yo o akasu)
- 夜を掛く (yo o kaku)
- 夜を籠む (yo o komu)
- 夜半 (yowa)
- 夜を徹する (yo o tessuru)
- 夜を日に継ぐ (yo o hi ni tsugu)
- 小夜 (sayo)
- 千夜 (chiyo)
- 月夜 (tsukiyo), 月夜 (tsukuyo)
- 一夜 (hitoyo)
- 闇夜 (yamiyo)
Xem thêm
sửaTham khảo
sửaTiếng Nhật cổ
sửaTừ nguyên
sửaDẫn xuất từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Dẫn xuất từ yo1 nghĩa bên dưới, với hậu tố ru không rõ nghĩa.[1] So sánh với 日 (pi1, “ngày”) → 晝 (pi1ru, “ban ngày”), dường như có chung hậu tố ru. Được dùng như danh từ đứng riêng không nằm trong từ ghép.
Danh từ
sửa夜 (yo1ru) (kana よる)
- Đêm, tối.
- Trái nghĩa: 晝 (pi1ru)
- ~ 759, Vạn diệp tập, tập 5, bài 807, văn bản tại đây
- 宇豆都仁波安布余志勿奈子奴婆多麻能用流能伊昧仁越都伎提美延許曾
- ututu ni pa apu yo2si mo nasi nubatama no2 yo1ru no2 ime2 ni wo tugi1te miye ko2so2
- Không có cách nào gặp nàng ngoài đời thực. Xin hãy hiện ra trong giấc mộng hàng đêm![2]
Từ dẫn xuất
sửa- 夜晝 (yo1rupi1ru)
Hậu duệ
sửa- Tiếng Nhật: 夜 (yoru)
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yo, xuất hiện lần đầu trong Cổ sự ký (712 TCN).[1] Được dùng như danh từ đứng riêng không nằm trong từ ghép.
Danh từ
sửa夜 (yo1) (kana よ)
Từ dẫn xuất
sửaHậu duệ
sửa- Tiếng Nhật: 夜 (yo)
Từ nguyên
sửaXuất hiện lần đầu trong Phì tiễn phong thổ ký (~ 739 TCN) và Vạn diệp tập (759 TCN) như biến thể yo trong tiếng Nhật cổ miền đông đã nói ở trên.
Danh từ
sửa夜 (yu) (kana ゆ)
- (vùng, Nhật cổ đông) Đêm, tối.
- ~ 732-739, Phì tiễn phong thổ ký (thơ 1)
- 志努波羅能意登比賣能古袁佐比登由母爲禰弖牟志太夜伊幣爾久太佐牟
- sino1para no2 oto2pi1me1 no2 ko1 wo sa-pi1to2yu mo inetemu sida ya ipe1 ni kudasamu
- Khi ta đưa nàng đi, ngủ với nàng một đêm―thiếu nữ đó đến khóm trúc―Ta sẽ đưa nàng về.[4]
- [Ghi chú: Một số bản thảo về sau nhầm lẫn man'yōgana| 袁 (wo) thay bằng 素 (⟨so1⟩ → so).]
- ~ 732-739, Phì tiễn phong thổ ký (thơ 1)
Tham khảo
sửa- ▲ 1,0 1,1 1988, 国語大辞典(新装版) (Quốc ngữ Đại từ điển, bản chỉnh sửa) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Shogakukan
- ▲ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "2005" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..
- ▲ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "2015" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..
- ▲ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "1997" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..
Tiếng Okinawa
sửaKanji
sửaÂm đọc
sửaTừ nguyên
sửaKanji trong mục từ này |
---|
夜 |
ゆる Lớp: 2 |
kun’yomi |
Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yoru, “đêm”).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửa夜 (yuru)
- Đêm.
Từ nguyên
sửaKanji trong mục từ này |
---|
夜 |
ゆー Lớp: 2 |
kun’yomi |
Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yo, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yo. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yo).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửa夜 (yū)
Tham khảo
sửa- 沖縄語辞典 データ集, ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001
Tiếng Okinoerabu
sửaKanji
sửa夜 (hiragana いぃーる, romaji yīru)
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yoru, “đêm”).
Danh từ
sửa夜 (yīru) (hiragana いぃーる)
- Đêm.
Tiếng Triều Tiên
sửaCách phát âm
sửa- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [ja̠(ː)]
- Ngữ âm Hangul: [야(ː)]
- Mặc dù vẫn căn cứ theo quy định trong tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn, hầu hết những người nói ở cả hai miền Triều Tiên không còn phân biệt độ dài của nguyên âm.
Hanja
sửa夜 (eumhun 밤야 (bamya))
Tham khảo
sửa- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 夜
Tiếng Triều Tiên trung đại
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHanja
sửa夜
- Dạng Hán tự của 야 (ya, “đêm”).
Tiếng Trung Quốc
sửaNguồn gốc ký tự
sửaSự tiến hóa của chữ 夜 | ||
---|---|---|
Tây Chu | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Kim văn | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Chữ hình thanh (形聲) : thanh 亦 + hình 夕 (“tịch”). 夕 có thể cũng là thành tố ngữ âm khác. Phần hạ hữu là biến thể sai lệch của 夕; phần còn lại (亠 + 亻) là dạng giản hóa và biến tấu của 亦 dùng theo ngữ âm.
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ *ja-n. Cùng gốc với tiếng Mizo zân (“đêm”), tiếng Miến Điện ည (nya., “đêm”). Schuessler (2007) tin rằng 夜 và 夕 là khác biệt vì trong tiếng Tạng-Miến nguyên thủy *ja-n (đêm) và *s-r(j)ak (ngày 24h bao gồm cả đêm) là tách biệt hoàn toàn. Tuy nhiên, Baxter và Sagart (2014) cho rằng 夜 và 夕 có mối liên hệ từ nguyên rõ ràng nên đã tái tạo lại các âm cuối tương tự trong cả hai từ.
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄧㄝˋ
- (Thành Đô, SP): ye4
- (Đông Can, Chữ Kirin và Wiktionary): е (i͡ə, III)
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông (Việt bính): je6 / je6-2
- Cám (Wiktionary): ia5
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): ya
- (Mai Huyện, Quảng Đông): ya4
- Tấn (Wiktionary): ie3
- Mân Bắc (KCR): iā
- Mân Đông (BUC): iâ
- Mân Nam (Triều Châu, Peng'im): ia7
- Ngô
- (Northern): 6ya
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): ia5 / ie5 / ie4
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄧㄝˋ
- Tongyong Pinyin: yè
- Wade–Giles: yeh4
- Yale: yè
- Gwoyeu Romatzyh: yeh
- Palladius: е (je)
- IPA Hán học (ghi chú): /jɛ⁵¹/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: ye4
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: ie
- IPA Hán học(ghi chú): /iɛ²¹³/
- (Đông Can)
- Chữ Kirin và Wiktionary: е (i͡ə, III)
- IPA Hán học (ghi chú): /iə⁴⁴/
- (Lưu ý: Cách phát âm trong tiếng Đông Can hiện đang được thử nghiệm và có thể không chính xác.)
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: je6 / je6-2
- Yale: yeh / yé
- Cantonese Pinyin: je6 / je6-2
- Guangdong Romanization: yé6 / yé6-2
- Sinological IPA (key): /jɛː²²/, /jɛː²²⁻³⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: ia5
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /ia¹¹/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Miền Bắc Sixian, bao gồm Miêu Lật)
- Pha̍k-fa-sṳ: ya
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: ia
- Bính âm tiếng Khách Gia: ya4
- IPA Hán học : /i̯a⁵⁵/
- (Miền Nam Sixian, bao gồm Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: ya
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: (r)ia
- Bính âm tiếng Khách Gia: ya4
- IPA Hán học : /(j)i̯a⁵⁵/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: ya4
- IPA Hán học : /ia⁵³/
- (Miền Bắc Sixian, bao gồm Miêu Lật)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: ie3
- IPA Hán học (old-style): /ie⁴⁵/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: iā
- IPA Hán học (ghi chú): /ia⁵⁵/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: iâ
- IPA Hán học (ghi chú): /iɑ²⁴²/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Triều Châu)
- Peng'im: ia7
- Phiên âm Bạch thoại-like: iā
- IPA Hán học (ghi chú): /ia¹¹/
- (Triều Châu)
- Ngô
- Tương
- (Trường Sa)
- Wiktionary: ia5 / ie5 / ie4
- IPA Hán học (ghi chú): /ia̠²¹/, /ie̞²¹/, /ie̞⁴⁵/
- (Trường Sa)
- ia5/ie5 - Bạch thoại;
- ie4 - Văn ngôn.
Danh từ
sửa夜
Từ ghép
sửa- 客夜
- 徹夜
- 打夜作
- 打夜狐
- 打夜胡
- 星夜
- 昨夜
- 放夜
- 整夜
- 旅夜書懷
- 星行夜歸
- 更深夜靜
- 更夜
- 清夜
- 炫晝縞夜
- 煙夜蛾
- 犯夜
- 犬不夜吠
- 深夜
- 對床夜語
- 子夜
- 子夜歌
- 炳燭夜遊
- 冷齋夜話
- 俾晝作夜
- 初夜
- 初夜權
- 白夜
- 拜夜節
- 開夜車
- 擔隔夜憂
- 同窗夜語
- 竟夜
- 照夜璣
- 吃夜草
- 日日夜夜
- 前夜
- 日夜
- 巡夜
- 即夜
- 雪夜訪普
- 食夜粥
- 日以繼夜
- 晝日晝夜
- 熬夜
- 年夜
- 晝夜
- 時夜
- 年夜飯
- 晝夜停勻
- 晝夜兼行
- 晝短夜長
- 晝伏夜游
- 晝伏夜出
- 連更徹夜
- 連暮夜
- 通夜
- 連夜
- 宵夜
- 亭午夜分
- 值夜
- 漏夜
- 曉行夜宿
- 霸陵呵夜
- 過夜
- 月夜
- 一夜無夢
- 一夜無眠/
- 月夜花朝
- 朝歌夜絃
- 朝餐夜宿
- 夜學
- 夜客
- 夜宴
- 夜工
- 夜春
- 夜會
- 夜暗
- 夜未央
- 夜度娘
- 夜度資
- 夜壺
- 夜深
- 夜深人靜
- 夜宿曉行
- 夜炤
- 夜冷
- 夜麻麻
- 夜緊
- 夜來
- 夙興夜寐
- 夜來香
- 夜作
- 夜珠吠陀
- 夜集
- 夜活
- 夜食
- 夜市
- 夜市場
- 夜盲症
- 夜晚
- 夜景
- 夜晚黑
- 夜宵
- 夜戰
- 夜鷺
- 夜曲
- 夜漏
- 夜漏將傳
- 夜月花朝
- 夜室
- 中夜
- 夙夜
- 夜夜
- 夜靜更深
- 夜靜更闌
- 夜靜更長
- 夙夜為謀
- 夙夜匪懈
- 夙夜不懈
- 夙夜在公
- 夜役軍牢
- 夜香
- 夜貓子
- 夜遊
- 夜遊子
- 夜遊神
- 夜校
- 夜糴
- 夜簫
- 夜行
- 夜尿症
- 夜氣
- 夜夫
- 夜郎
- 夜郎自大
- 夜車
- 夜闌
- 夜鶯
- 夜班
- 夜間
- 夜間部
- 夜住曉行
- 夜嚴
- 夜場
- 夜襲
- 夜視儀器
- 夜視設備
- 夜合
- 夜合花
- 夜合錢
- 夜明
- 夜明珠
- 夜消
- 夜猴
- 夜眼
- 夜直
- 夜幕
- 夜幕低垂
- 夜思
- 夜叉
- 夜士
- 夜燕
- 夜盆兒
- 夜空
- 夜禁
- 夜禽類
- 夜粥
- 夜總會
- 夜者
- 夜色
- 夜航
- 夜臺
- 夜蛾
- 夜課
- 夜裡
- 夜譚隨錄
- 夜長夢多
- 夜雨對床
- 夜餐
- 夜飯
- 夜驚症
- 夜鷹
- 夜不收
- 夜不閉戶
- 夜以接日
- 夜以繼日
- 夜以繼晝
- 夜光
- 夜光杯
- 夜光錶
- 夜光漆
- 夜光藻
- 夜光蟲
- 夜光璧
- 夜光雲
- 夜兒個
- 夜分
- 夜勤
- 夜半
- 夜半三更
- 遙夜
- 小年夜
- 小夜曲
- 下夜
- 城開不夜
- 行夜
- 伴大夜
- 坐夜
- 林冲夜奔
- 起夜
- 午夜
- 午夜牛郎
- 夤夜
- 歲夜
- 永夜
- 終夜
- 守夜
- 入夜
- 挑燈夜戰
- 大節夜
- 大年夜
- 大夜
- 每夜
- 沒晝夜
- 查夜
- 楓橋夜泊
- 無日無夜
- 無明無夜
- 甲夜
- 耶誕夜
- 觀光夜市
- 斜紋夜蛾
- 灞陵夜獵
- 灞陵呵夜
- 捱更抵夜
- 捱夜
- 明夜
- 明鋪夜蓋
- 消夜
- 平安夜
- 晨興夜寐
- 當夜
- 盡日窮夜
- 禁夜
- 秉燭夜遊
- 聖誕夜
- 花朝月夜
- 良夜
- 衣錦夜游
- 長夜
- 長夜飲
- 門不夜關
- 門不夜扃
- 閘夜
- 隔夜
- 除夜
- 隔夜色
- 黑夜
- 不捨晝夜
- 丙夜
- 不夜
- 乘夜
- 上夜
- 丁夜
- 不夜城
- 不夜國
- 不夜族
- 不舍晝夜
- 不分晝夜
- 以日繼夜
- 今夜
- 以夜繼日
- 元夜
- 半夜
- 卜晝卜夜
- 卜夜卜晝
- 天方夜譚
Từ nguyên
sửaCách phát âm
sửa- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): mî / mê / mêe
- (Triều Châu, Peng'im): mên5
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc, Hsinchu, Lukang, Sanxia, Kinmen, Magong, Singapore)
- Phiên âm Bạch thoại: mî
- Tâi-lô: mî
- Phofsit Daibuun: mii
- IPA (Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc, Lukang, Kinmen): /mĩ²⁴/
- IPA (Singapore): /mi²⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Cao Hùng, Tainan, Taichung, Nghi Lan, Singapore)
- (Mân Tuyền Chương: Chương Châu, Penang, Singapore)
- Phiên âm Bạch thoại: mêe
- Tâi-lô: mêe
- IPA (Penang): /mɛ²³/
- IPA (Chương Châu): /mɛ̃¹³/
- IPA (Singapore): /mɛ²⁴/
- (Triều Châu)
- Peng'im: mên5
- Phiên âm Bạch thoại-like: mêⁿ
- IPA Hán học (ghi chú): /mẽ⁵⁵/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc, Hsinchu, Lukang, Sanxia, Kinmen, Magong, Singapore)
Mô tả
sửa夜
- (Mân Nam) Dạng thay thế của 暝
Tham khảo
sửaTiếng Yonaguni
sửaKanji
sửaTừ nguyên
sửaKanji trong mục từ này |
---|
夜 |
どぅる Lớp: 2 |
Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yoru, “đêm”).
Danh từ
sửa夜 (duru)
Tham khảo
sửa- どぅる【夜】, JLect, 2023
Tiếng Yoron
sửaKanji
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửa夜 (yuru)
Tham khảo
sửa- しゅーぬゆる【今日ぬ夜】, JLect, 2023