Tra từ bắt đầu bởi
Xem thêm:

Chữ Hán sửa

U+591C, 夜
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-591C

[U+591B]
CJK Unified Ideographs
[U+591D]

Lỗi Lua: bad argument #3 to 'gsub' (function or table or string expected, got nil).

Tra cứu sửa

(bộ thủ Khang Hi 36, +5, 8 nét, Thương Hiệt 卜人弓大 (YONK), tứ giác hiệu mã 00247, hình thái)

Chuyển tự sửa

Bút thuận
 
Bút thuận
 

Tham khảo sửa

  • Khang Hi từ điển: tr. 246, ký tự 18
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 5763
  • Dae Jaweon: tr. 490, ký tự 7
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 285, ký tự 1
  • Dữ liệu Unihan: U+591C

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

dạ,

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔ˨˩ja̰ː˨˨jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˨˨ɟa̰ː˨˨
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ː˨˩jaː˧˧jaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˧

Tham khảo sửa

  1. Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 54
  2. Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I, tr. 213

Tiếng Kikai sửa

Kanji sửa

(hiragana , romaji yu)

Từ nguyên sửa

Cùng gốc với tiếng Nhật (yo, đêm).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

(kana , romaji yu)

  1. Đêm.
    なーnửa đêm

Tham khảo sửa

  1. ゆなー【夜中】, JLect, 2023

Tiếng Miyako sửa

Kanji sửa

(hiragana , romaji yu)

Từ nguyên sửa

Cùng gốc với tiếng Nhật (yo, đêm).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

(kana , romaji yu)

  1. Đêm.
    むぬchuột (nghĩa đen: sinh vật đêm)

Tham khảo sửa

  1. ゆむぬ【夜者】, JLect, 2023

Tiếng Nhật sửa

 
Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về:

Kanji sửa

(“Kyōiku” kanji lớp 2)

Âm đọc sửa

Từ nguyên sửa

Kanji trong mục từ này
よる
Lớp: 2
kun’yomi

⟨yo1ru⟩ → */jʷoru//joru/
Từ tiếng Nhật cổ , từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Dẫn xuất từ yo nghĩa bên dưới, với hậu tố ru không rõ nghĩa.[1] So sánh với (hi, ngày) (hiru, ban ngày), dường như có chung hậu tố ru.[1] Nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Nhật hiện đại nay là đêm.

Cách phát âm sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "acc=_note" is an alias of an invalid parameter..

Danh từ sửa

(よる) (yoru

  1. Đêm, tối.
    (とう)(きょう)(よる)
    Tōkyō no yoru
    Những đêm Tokyo

Từ dẫn xuất sửa

Danh từ riêng sửa

(よる) (yoru

  1. Tên nữ.

Từ nguyên sửa

Kanji trong mục từ này

Lớp: 2
kun’yomi

⟨yo1/jʷo//jo/
Từ tiếng Nhật cổ , từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yo. Thời hiện đại, từ này mang nghĩa văn chương nhiều hơn.

Cách phát âm sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "acc=_note" is an alias of an invalid parameter..

Danh từ sửa

() (yo

  1. (văn chương) Đêm, tối.
    ()(なつ)()(ゆめ)
    “Manatsu no Yo no Yume”
    Giấc mộng đêm

Từ dẫn xuất sửa

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. 1,0 1,1 1988, 国語大辞典(新装版) (Quốc ngữ Đại từ điển, bản chỉnh sửa) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Shogakukan

Tiếng Nhật cổ sửa

Từ nguyên sửa

Dẫn xuất từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Dẫn xuất từ yo1 nghĩa bên dưới, với hậu tố ru không rõ nghĩa.[1] So sánh với (pi1, ngày) (pi1ru, ban ngày), dường như có chung hậu tố ru. Được dùng như danh từ đứng riêng không nằm trong từ ghép.

Danh từ sửa

(yo1ru) (kana よる)

  1. Đêm, tối.
    Trái nghĩa: (pi1ru)
    • ~ 759, Vạn diệp tập, tập 5, bài 807, văn bản tại đây
      宇豆都仁波安布余志勿奈子奴婆多麻能用流能伊昧仁越都伎提美延許曾
      ututu ni pa apu yo2si mo nasi nubatama no2 yo1ru no2 ime2 ni wo tugi1te miye ko2so2
      Không có cách nào gặp nàng ngoài đời thực. Xin hãy hiện ra trong giấc mộng hàng đêm![2]

Từ dẫn xuất sửa

Hậu duệ sửa

  • Tiếng Nhật: (yoru)

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yo, xuất hiện lần đầu trong Cổ sự ký (712 TCN).[1] Được dùng như danh từ đứng riêng không nằm trong từ ghép.

Danh từ sửa

(yo1) (kana )

  1. Đêm, tối.
    • 711–712, Cổ sự ký thơ 3
      ...阿遠夜麻邇比賀迦久良婆奴婆多麻能波伊傅那牟...
      ...awoyama ni pi1 ga kakuraba nubatama no2 yo1 pa idenamu...
      Khi mặt trời khuất bóng núi xanh, đêm đen buông xuống.[3]

Từ dẫn xuất sửa

Hậu duệ sửa

  • Tiếng Nhật: (yo)

Từ nguyên sửa

Xuất hiện lần đầu trong Phì tiễn phong thổ ký (~ 739 TCN) và Vạn diệp tập (759 TCN) như biến thể yo trong tiếng Nhật cổ miền đông đã nói ở trên.

Danh từ sửa

(yu) (kana )

  1. (vùng, Nhật cổ đông) Đêm, tối.
    • ~ 732-739, Phì tiễn phong thổ ký (thơ 1)
      志努波羅能意登比賣能古袁佐比登母爲禰弖牟志太夜伊幣爾久太佐牟
      sino1para no2 oto2pi1me1 no2 ko1 wo sa-pi1to2yu mo inetemu sida ya ipe1 ni kudasamu
      Khi ta đưa nàng đi, ngủ với nàng một đêm―thiếu nữ đó đến khóm trúc―Ta sẽ đưa nàng về.[4]
      [Ghi chú: Một số bản thảo về sau nhầm lẫn man'yōgana| (wo) thay bằng (⟨so1 → so).]

Tham khảo sửa

  1. 1,0 1,1 1988, 国語大辞典(新装版) (Quốc ngữ Đại từ điển, bản chỉnh sửa) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Shogakukan
  2. Haruo Shirane (2005) Classical Japanese: A Grammar, ấn bản illustrated, Columbia University Press, →ISBN, tr. 320
  3. Donald L. Philippi (2015) Kojiki (Volume 2255 of Princeton Legacy Library), Princeton University Press, →ISBN, tr. 106-7
  4. Helen Craig McCullough (1997), Combinations of Poetry and Prose in Classical Japanese Narrative, Joseph Harris, Ph.D., Joseph Harris, Karl Reichl, editors, Prosimetrum: Crosscultural Perspectives on Narrative in Prose and Verse, ấn bản illustrated, Boydell & Brewer, →ISBN, tr. 416

Tiếng Okinawa sửa

Kanji sửa

(“Kyōiku” kanji lớp 2)

Âm đọc sửa

Từ nguyên sửa

Kanji trong mục từ này
ゆる
Lớp: 2
kun’yomi

Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Cùng gốc với tiếng Nhật (yoru, đêm).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

(ゆる) (yuru

  1. Đêm.

Từ nguyên sửa

Kanji trong mục từ này
ゆー
Lớp: 2
kun’yomi

Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yo, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yo. Cùng gốc với tiếng Nhật (yo).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

(ゆー) (

  1. Đêm.
    なかnửa đêm

Tham khảo sửa

  1. 沖縄語辞典 データ集, ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001

Tiếng Okinoerabu sửa

Kanji sửa

(hiragana いぃーる, romaji yīru)

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Cùng gốc với tiếng Nhật (yoru, đêm).

Danh từ sửa

(yīru) (hiragana いぃーる)

  1. Đêm.

Tiếng Triều Tiên sửa

Cách phát âm sửa

  • (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [ja̠(ː)]
  • Ngữ âm Hangul: [(ː)]
    • Mặc dù vẫn căn cứ theo quy định trong tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn, hầu hết những người nói ở cả hai miền Triều Tiên không còn phân biệt độ dài của nguyên âm.

Hanja sửa

(eumhun 밤야 (bamya))

  1. Dạng hanja? của .
    심야nửa đêm

Tham khảo sửa

  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Triều Tiên trung đại sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm sửa

Hanja sửa

  1. Dạng Hán tự của (ya, đêm).
    Thế kỷ 14, Quyền Ký (權近) (권근), (음) [Dạ ngâm (Khúc ngâm ban đêm)]:

Tiếng Trung Quốc sửa

 
Wikipedia has articles on:
  • (Classical)
  • (Written Standard Chinese?)

Nguồn gốc ký tự sửa

Sự tiến hóa của chữ
Tây Chu Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Kim văn Tiểu triện Sao chép văn tự cổ
     

Chữ hình thanh (形聲) : thanh + hình (tịch). có thể cũng là thành tố ngữ âm khác. Phần hạ hữu là biến thể sai lệch của ; phần còn lại ( + ) là dạng giản hóa và biến tấu của dùng theo ngữ âm.

Từ nguyên sửa

Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:string_utilities tại dòng 624: bad argument #1 to '_find' (string expected, got table).. Cùng gốc với tiếng Mizo zân (đêm), tiếng Miến Điện (nya., đêm). Schuessler (2007) tin rằng là khác biệt vì trong tiếng Tạng-Miến nguyên thủy *ja-n (đêm) và *s-r(j)ak (ngày 24h bao gồm cả đêm) là tách biệt hoàn toàn. Tuy nhiên, Baxter và Sagart (2014) cho rằng có mối liên hệ từ nguyên rõ ràng nên đã tái tạo lại các âm cuối tương tự trong cả hai từ.

Cách phát âm sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).

Danh từ sửa

  1. Đêm.
      ―  zhòu duǎn cháng  ―  ngày ngắn đêm dài
  2. (Quảng Châu) đêm muộn.
    呢排晚晚返屋企 [Cantonese, phồn.giản.]
    ngo5 ni1 paai4 maan5 maan5 dou1 hou2 je6 sin1 faan1 uk1 kei2. [Việt bính]
    Dạo này tôi về nhà lúc đêm muộn.
  3. Loại từ cho số lượng đêm.
      ―  sān tiān liǎng   ―  3 ngày 2 đêm
  4. (Quảng Châu) ca đêm; công việc về đêm.

Từ ghép sửa

Từ nguyên sửa

Cách phát âm sửa

Mô tả sửa

  1. (Mân Nam) Dạng thay thế của

Tham khảo sửa

  1. ”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[2], [[w:zh:香港中文大學|香港中文大學]] (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
  2. ”, 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)[3], Ministry of Education, R.O.C., 2017
  3. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1399

Tiếng Yonaguni sửa

Kanji sửa

(hiragana どぅる, romaji duru)

Từ nguyên sửa

Kanji trong mục từ này
どぅる
Lớp: 2

Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Cùng gốc với tiếng Nhật (yoru, đêm).

Danh từ sửa

(どぅる) (duru

  1. Đêm.
    十五どぅんぐやđêm rằm

Tham khảo sửa

  1. どぅる【夜】, JLect, 2023

Tiếng Yoron sửa

Kanji sửa

(hiragana ゆる, romaji yuru)

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

(ゆる) (yuru

  1. Đêm.
    今日ぬしゅーぬゆるnửa đêm

Tham khảo sửa

  1. しゅーぬゆる【今日ぬ夜】, JLect, 2023