夜
Tra từ bắt đầu bởi | |||
夜 |
Chữ Hán sửa
|
Lỗi Lua: bad argument #3 to 'gsub' (function or table or string expected, got nil).
Tra cứu sửa
夜 (bộ thủ Khang Hi 36, 夕+5, 8 nét, Thương Hiệt 卜人弓大 (YONK), tứ giác hiệu mã 00247, hình thái ⿱亠⿰亻⿴夂丶)
Chuyển tự sửa
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Tham khảo sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
夜 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔ˨˩ | ja̰ː˨˨ | jaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˨˨ | ɟa̰ː˨˨ |
- Dạng Nôm của dạ.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
- 夜臺群別仕填來生
- Dạ đài còn biết sẽ đền lai sinh
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ː˨˩ | jaː˧˧ | jaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˧ |
Tham khảo sửa
- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 54
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I, tr. 213
Tiếng Kikai sửa
Kanji sửa
Từ nguyên sửa
Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yo, “đêm”).
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
Tham khảo sửa
- ゆなー【夜中】, JLect, 2023
Tiếng Miyako sửa
Kanji sửa
Từ nguyên sửa
Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yo, “đêm”).
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
Tham khảo sửa
- ゆむぬ【夜者】, JLect, 2023
Tiếng Nhật sửa
Kanji sửa
Âm đọc sửa
Từ nguyên sửa
Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
よる Lớp: 2 |
kun’yomi |
⟨yo1ru⟩ → */jʷoru/ → /joru/
Từ tiếng Nhật cổ 夜, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru.
Dẫn xuất từ yo nghĩa bên dưới, với hậu tố ru không rõ nghĩa.[1] So sánh với 日 (hi, “ngày”) → 昼 (hiru, “ban ngày”), dường như có chung hậu tố ru.[1]
Nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Nhật hiện đại nay là đêm.
Cách phát âm sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "acc=_note" is an alias of an invalid parameter..
Danh từ sửa
夜 (yoru)
Từ dẫn xuất sửa
- 夜夜 (yoruyoru), 夜々 (yoruyoru)
- 御夜 (oyoru)
- 夜鶯 (yoru uguisu)
- 夜顔 (yorugao)
- 夜席 (yoruseki)
- 夜の御殿 (yoru no otodo)
- 夜の御座 (yoru no omashi)
- 夜の衣 (yoru no koromo)
- 夜の底 (yoru no soko)
- 夜の殿 (yoru no tono)
- 夜の帳が下りる (yoru no tobari ga oriru)
- 夜の錦 (yoru no nishiki)
- 夜昼 (yoruhiru)
- 夜夜中 (yoru yonaka)
- 夜を昼になす (yoru o hiru ni nasu)
- 小夜 (koyoru)
Danh từ riêng sửa
夜 (yoru)
Từ nguyên sửa
Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
よ Lớp: 2 |
kun’yomi |
⟨yo1⟩ → /jʷo/ → /jo/
Từ tiếng Nhật cổ 夜, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yo.
Thời hiện đại, từ này mang nghĩa văn chương nhiều hơn.
Cách phát âm sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "acc=_note" is an alias of an invalid parameter..
Danh từ sửa
夜 (yo)
- (văn chương) Đêm, tối.
- 『真夏の夜の夢』
- “Manatsu no Yo no Yume”
- Giấc mộng đêm hè
- 『真夏の夜の夢』
Từ dẫn xuất sửa
- 夜夜 (yoyo), 夜々 (yoyo)
- 夜上がり (yoagari)
- 夜明け (yoake)
- 夜風 (yokaze)
- 夜着 (yogi)
- 夜籠もる (yogomoru)
- 夜さり (yosari), 夜さり (yōsari)
- 終夜 (yosugara)
- 夜釣 (yozuri), 夜釣り (yozuri)
- 夜伽 (yotogi)
- 夜な夜な (yonayona)
- 夜中 (yonaka)
- 夜長 (yonaga)
- 夜の目 (yo no me)
- 夜一夜 (yo hitoyo)
- 夜更け (yofuke), 夜深け (yofuke)
- 昨夜 (yobe), 昨夜 (yōbe)
- 夜間 (yoma)
- 終夜 (yomosugara)
- 夜も日も明けない (yo mo hi mo akenai)
- 夜を明かす (yo o akasu)
- 夜を掛く (yo o kaku)
- 夜を籠む (yo o komu)
- 夜半 (yowa)
- 夜を徹する (yo o tessuru)
- 夜を日に継ぐ (yo o hi ni tsugu)
- 小夜 (sayo)
- 千夜 (chiyo)
- 月夜 (tsukiyo), 月夜 (tsukuyo)
- 一夜 (hitoyo)
- 闇夜 (yamiyo)
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- ▲ 1,0 1,1 1988, 国語大辞典(新装版) (Quốc ngữ Đại từ điển, bản chỉnh sửa) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Shogakukan
Tiếng Nhật cổ sửa
Từ nguyên sửa
Dẫn xuất từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Dẫn xuất từ yo1 nghĩa bên dưới, với hậu tố ru không rõ nghĩa.[1] So sánh với 日 (pi1, “ngày”) → 晝 (pi1ru, “ban ngày”), dường như có chung hậu tố ru. Được dùng như danh từ đứng riêng không nằm trong từ ghép.
Danh từ sửa
夜 (yo1ru) (kana よる)
- Đêm, tối.
- Trái nghĩa: 晝 (pi1ru)
- ~ 759, Vạn diệp tập, tập 5, bài 807, văn bản tại đây
- 宇豆都仁波安布余志勿奈子奴婆多麻能用流能伊昧仁越都伎提美延許曾
- ututu ni pa apu yo2si mo nasi nubatama no2 yo1ru no2 ime2 ni wo tugi1te miye ko2so2
- Không có cách nào gặp nàng ngoài đời thực. Xin hãy hiện ra trong giấc mộng hàng đêm![2]
Từ dẫn xuất sửa
- 夜晝 (yo1rupi1ru)
Hậu duệ sửa
- Tiếng Nhật: 夜 (yoru)
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yo, xuất hiện lần đầu trong Cổ sự ký (712 TCN).[1] Được dùng như danh từ đứng riêng không nằm trong từ ghép.
Danh từ sửa
夜 (yo1) (kana よ)
Từ dẫn xuất sửa
Hậu duệ sửa
- Tiếng Nhật: 夜 (yo)
Từ nguyên sửa
Xuất hiện lần đầu trong Phì tiễn phong thổ ký (~ 739 TCN) và Vạn diệp tập (759 TCN) như biến thể yo trong tiếng Nhật cổ miền đông đã nói ở trên.
Danh từ sửa
夜 (yu) (kana ゆ)
- (vùng, Nhật cổ đông) Đêm, tối.
- ~ 732-739, Phì tiễn phong thổ ký (thơ 1)
- 志努波羅能意登比賣能古袁佐比登由母爲禰弖牟志太夜伊幣爾久太佐牟
- sino1para no2 oto2pi1me1 no2 ko1 wo sa-pi1to2yu mo inetemu sida ya ipe1 ni kudasamu
- Khi ta đưa nàng đi, ngủ với nàng một đêm―thiếu nữ đó đến khóm trúc―Ta sẽ đưa nàng về.[4]
- [Ghi chú: Một số bản thảo về sau nhầm lẫn man'yōgana| 袁 (wo) thay bằng 素 (⟨so1⟩ → so).]
- ~ 732-739, Phì tiễn phong thổ ký (thơ 1)
Tham khảo sửa
- ▲ 1,0 1,1 1988, 国語大辞典(新装版) (Quốc ngữ Đại từ điển, bản chỉnh sửa) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Shogakukan
- ▲ Haruo Shirane (2005) Classical Japanese: A Grammar, ấn bản illustrated, Columbia University Press, →ISBN, tr. 320
- ▲ Donald L. Philippi (2015) Kojiki (Volume 2255 of Princeton Legacy Library), Princeton University Press, →ISBN, tr. 106-7
- ▲ Helen Craig McCullough (1997), Combinations of Poetry and Prose in Classical Japanese Narrative, Joseph Harris, Ph.D., Joseph Harris, Karl Reichl, editors, Prosimetrum: Crosscultural Perspectives on Narrative in Prose and Verse, ấn bản illustrated, Boydell & Brewer, →ISBN, tr. 416
Tiếng Okinawa sửa
Kanji sửa
Âm đọc sửa
Từ nguyên sửa
Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
ゆる Lớp: 2 |
kun’yomi |
Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yoru, “đêm”).
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
夜 (yuru)
- Đêm.
Từ nguyên sửa
Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
ゆー Lớp: 2 |
kun’yomi |
Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yo, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yo. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yo).
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
夜 (yū)
Tham khảo sửa
- 沖縄語辞典 データ集, ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001
Tiếng Okinoerabu sửa
Kanji sửa
夜 (hiragana いぃーる, romaji yīru)
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yoru, “đêm”).
Danh từ sửa
夜 (yīru) (hiragana いぃーる)
- Đêm.
Tiếng Triều Tiên sửa
Cách phát âm sửa
- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [ja̠(ː)]
- Ngữ âm Hangul: [야(ː)]
- Mặc dù vẫn căn cứ theo quy định trong tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn, hầu hết những người nói ở cả hai miền Triều Tiên không còn phân biệt độ dài của nguyên âm.
Hanja sửa
夜 (eumhun 밤야 (bamya))
Tham khảo sửa
- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 夜
Tiếng Triều Tiên trung đại sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hanja sửa
夜
- Dạng Hán tự của 야 (ya, “đêm”).
Tiếng Trung Quốc sửa
Nguồn gốc ký tự sửa
Sự tiến hóa của chữ 夜 | ||
---|---|---|
Tây Chu | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Kim văn | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Chữ hình thanh (形聲) : thanh 亦 + hình 夕 (“tịch”). 夕 có thể cũng là thành tố ngữ âm khác. Phần hạ hữu là biến thể sai lệch của 夕; phần còn lại (亠 + 亻) là dạng giản hóa và biến tấu của 亦 dùng theo ngữ âm.
Từ nguyên sửa
Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:string_utilities tại dòng 624: bad argument #1 to '_find' (string expected, got table).. Cùng gốc với tiếng Mizo zân (“đêm”), tiếng Miến Điện ည (nya., “đêm”). Schuessler (2007) tin rằng 夜 và 夕 là khác biệt vì trong tiếng Tạng-Miến nguyên thủy *ja-n (đêm) và *s-r(j)ak (ngày 24h bao gồm cả đêm) là tách biệt hoàn toàn. Tuy nhiên, Baxter và Sagart (2014) cho rằng 夜 và 夕 có mối liên hệ từ nguyên rõ ràng nên đã tái tạo lại các âm cuối tương tự trong cả hai từ.
Cách phát âm sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).
Danh từ sửa
夜
Từ ghép sửa
- 客夜
- 徹夜
- 打夜作
- 打夜狐
- 打夜胡
- 星夜
- 昨夜
- 放夜
- 整夜
- 旅夜書懷
- 星行夜歸
- 更深夜靜
- 更夜
- 清夜
- 炫晝縞夜
- 煙夜蛾
- 犯夜
- 犬不夜吠
- 深夜
- 對床夜語
- 子夜
- 子夜歌
- 炳燭夜遊
- 冷齋夜話
- 俾晝作夜
- 初夜
- 初夜權
- 白夜
- 拜夜節
- 開夜車
- 擔隔夜憂
- 同窗夜語
- 竟夜
- 照夜璣
- 吃夜草
- 日日夜夜
- 前夜
- 日夜
- 巡夜
- 即夜
- 雪夜訪普
- 食夜粥
- 日以繼夜
- 晝日晝夜
- 熬夜
- 年夜
- 晝夜
- 時夜
- 年夜飯
- 晝夜停勻
- 晝夜兼行
- 晝短夜長
- 晝伏夜游
- 晝伏夜出
- 連更徹夜
- 連暮夜
- 通夜
- 連夜
- 宵夜
- 亭午夜分
- 值夜
- 漏夜
- 曉行夜宿
- 霸陵呵夜
- 過夜
- 月夜
- 一夜無夢
- 一夜無眠/
- 月夜花朝
- 朝歌夜絃
- 朝餐夜宿
- 夜學
- 夜客
- 夜宴
- 夜工
- 夜春
- 夜會
- 夜暗
- 夜未央
- 夜度娘
- 夜度資
- 夜壺
- 夜深
- 夜深人靜
- 夜宿曉行
- 夜炤
- 夜冷
- 夜麻麻
- 夜緊
- 夜來
- 夙興夜寐
- 夜來香
- 夜作
- 夜珠吠陀
- 夜集
- 夜活
- 夜食
- 夜市
- 夜市場
- 夜盲症
- 夜晚
- 夜景
- 夜晚黑
- 夜宵
- 夜戰
- 夜鷺
- 夜曲
- 夜漏
- 夜漏將傳
- 夜月花朝
- 夜室
- 中夜
- 夙夜
- 夜夜
- 夜靜更深
- 夜靜更闌
- 夜靜更長
- 夙夜為謀
- 夙夜匪懈
- 夙夜不懈
- 夙夜在公
- 夜役軍牢
- 夜香
- 夜貓子
- 夜遊
- 夜遊子
- 夜遊神
- 夜校
- 夜糴
- 夜簫
- 夜行
- 夜尿症
- 夜氣
- 夜夫
- 夜郎
- 夜郎自大
- 夜車
- 夜闌
- 夜鶯
- 夜班
- 夜間
- 夜間部
- 夜住曉行
- 夜嚴
- 夜場
- 夜襲
- 夜視儀器
- 夜視設備
- 夜合
- 夜合花
- 夜合錢
- 夜明
- 夜明珠
- 夜消
- 夜猴
- 夜眼
- 夜直
- 夜幕
- 夜幕低垂
- 夜思
- 夜叉
- 夜士
- 夜燕
- 夜盆兒
- 夜空
- 夜禁
- 夜禽類
- 夜粥
- 夜總會
- 夜者
- 夜色
- 夜航
- 夜臺
- 夜蛾
- 夜課
- 夜裡
- 夜譚隨錄
- 夜長夢多
- 夜雨對床
- 夜餐
- 夜飯
- 夜驚症
- 夜鷹
- 夜不收
- 夜不閉戶
- 夜以接日
- 夜以繼日
- 夜以繼晝
- 夜光
- 夜光杯
- 夜光錶
- 夜光漆
- 夜光藻
- 夜光蟲
- 夜光璧
- 夜光雲
- 夜兒個
- 夜分
- 夜勤
- 夜半
- 夜半三更
- 遙夜
- 小年夜
- 小夜曲
- 下夜
- 城開不夜
- 行夜
- 伴大夜
- 坐夜
- 林冲夜奔
- 起夜
- 午夜
- 午夜牛郎
- 夤夜
- 歲夜
- 永夜
- 終夜
- 守夜
- 入夜
- 挑燈夜戰
- 大節夜
- 大年夜
- 大夜
- 每夜
- 沒晝夜
- 查夜
- 楓橋夜泊
- 無日無夜
- 無明無夜
- 甲夜
- 耶誕夜
- 觀光夜市
- 斜紋夜蛾
- 灞陵夜獵
- 灞陵呵夜
- 捱更抵夜
- 捱夜
- 明夜
- 明鋪夜蓋
- 消夜
- 平安夜
- 晨興夜寐
- 當夜
- 盡日窮夜
- 禁夜
- 秉燭夜遊
- 聖誕夜
- 花朝月夜
- 良夜
- 衣錦夜游
- 長夜
- 長夜飲
- 門不夜關
- 門不夜扃
- 閘夜
- 隔夜
- 除夜
- 隔夜色
- 黑夜
- 不捨晝夜
- 丙夜
- 不夜
- 乘夜
- 上夜
- 丁夜
- 不夜城
- 不夜國
- 不夜族
- 不舍晝夜
- 不分晝夜
- 以日繼夜
- 今夜
- 以夜繼日
- 元夜
- 半夜
- 卜晝卜夜
- 卜夜卜晝
- 天方夜譚
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Mô tả sửa
夜
- (Mân Nam) Dạng thay thế của 暝
Tham khảo sửa
Tiếng Yonaguni sửa
Kanji sửa
Từ nguyên sửa
Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
どぅる Lớp: 2 |
Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yoru, “đêm”).
Danh từ sửa
夜 (duru)
Tham khảo sửa
- どぅる【夜】, JLect, 2023
Tiếng Yoron sửa
Kanji sửa
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
夜 (yuru)
Tham khảo sửa
- しゅーぬゆる【今日ぬ夜】, JLect, 2023