nách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
najk˧˥ | na̰t˩˧ | nat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
najk˩˩ | na̰jk˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửanách
- Mặt dưới ở chỗ cánh tay nối vào ngực.
- Lên ổ gà ở nách.
- Lông nách.
- Phần áo ở nách.
- Khéo vá vai, tài vá nách. (tục ngữ)
- Cạnh, góc.
- Nách tường bông liễu bay sang láng giềng (Truyện Kiều)
- Gió heo may ù ù thổi lên nách tường (
Tô-hoài
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.) - Hai nhà ở sát nách.
- Sự nuôi nấng con cái vất vả.
- Một nách ba con mọn, tôi biết làm thế nào (Nguyễn Công Hoan)
Động từ
sửanách
- Ẵm ở bên.
- Đi làm cũng phải nách con đi theo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)