Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥fɔ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩fɔ̰˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

phó

  1. (Id.) . Người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho cấp trưởng. Quan hệ giữa cấp trưởngcấp phó.
  2. Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa "người cấp ". Phó giám đốc. Phó chủ nhiệm. Đại đội phó. Cục phó.
  3. (cũ; thường dùng trước.
  4. Chỉ nghề thủ công). Người thợ thủ công. Phó mộc. Phó nề. Bác phó cả (bác thợ cả).

Động từ

sửa

phó

  1. (Kng.) . Giao cho, để cho chịu trách nhiệm hoàn toàn. Mọi việc đều phó cho mình .

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa