phó
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɔ˧˥ | fɔ̰˩˧ | fɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɔ˩˩ | fɔ̰˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phó”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaphó
- (Id.) . Người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho cấp trưởng. Quan hệ giữa cấp trưởng và cấp phó.
- Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa "người cấp ". Phó giám đốc. Phó chủ nhiệm. Đại đội phó. Cục phó.
- (cũ; thường dùng trước.
- Chỉ nghề thủ công). Người thợ thủ công. Phó mộc. Phó nề. Bác phó cả (bác thợ cả).
Động từ
sửaphó
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)