bơi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəːj˧˧ | ɓəːj˧˥ | ɓəːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəːj˧˥ | ɓəːj˧˥˧ |
TP.Hồ Chí Minh |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabơi
Động từ
sửabơi
- Di chuyển trong nước hoặc di chuyển nổi trên mặt nước bằng cử động của thân thể.
- Đàn cá bơi.
- Tập bơi.
- Bể bơi.
- Gạt nước bằng mái dầm, mái chèo để làm cho thuyền di chuyển.
- Bơi xuồng đi câu.
- (Khẩu ngữ) Làm việc rất vất vả, lúng túng do việc quá nhiều hoặc vượt quá khả năng.
- Bơi trong công việc.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- di chuyển trong nước
- gạt nước bằng mái dầm
Tham khảo
sửa- "bơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)