bứt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨt˧˥ | ɓɨ̰k˩˧ | ɓɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨt˩˩ | ɓɨ̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửabứt
- Làm cho đứt lìa khỏi bằng cách giật mạnh.
- Bứt tóc.
- Trâu bứt dàm chạy rông.
- (Ph.) . Cắt cỏ, rạ, v. V.
- Bứt cỏ bằng liềm.
- (Kng.) . Tách lìa hẳn để đi nơi khác, làm việc khác.
- Bứt ra khỏi hàng.
- Bận quá không bứt ra được.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bứt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)