Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨt˧˥ɓɨ̰k˩˧ɓɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨt˩˩ɓɨ̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

bứt

  1. Làm cho đứt lìa khỏi bằng cách giật mạnh.
    Bứt tóc.
    Trâu bứt dàm chạy rông.
  2. (Ph.) . Cắt cỏ, rạ, v. V.
    Bứt cỏ bằng liềm.
  3. (Kng.) . Tách lìa hẳn để đi nơi khác, làm việc khác.
    Bứt ra khỏi hàng.
    Bận quá không bứt ra được.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa