Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vṳj˨˩juj˧˧juj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vuj˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

vùi

  1. Cho vào trong đất cát, tro than hoặc một chất hạt rời nào đó, rồi phủ cho kín.
    Vùi củ sắn vào bếp.
    Lấm như vùi.
    Vùi sâu trong lòng nỗi đau thương.
  2. trạng thái mê mệt kéo dài.
    Ngủ vùi.
    Mệt quá cứ nằm vùi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa