Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziə̤w˨˩jiəw˧˧jiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiəw˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

diều

  1. Diều hâu (nói tắt).
    Diều tha, quạ mổ.
  2. Đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấybuộc dây dài, khi cầm dây kéo ngược chiều gió thì bay lên cao.
    Thả diều.
    Lên như diều (kng.
    ; lên nhanh và có đà lên cao nữa, thường nói về sự thăng chức).
  3. Chỗ phình của thực quản ở một số loài chim, sâu bọ, v.v. để chứa thức ăn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa