diều
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziə̤w˨˩ | jiəw˧˧ | jiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiəw˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửadiều
- Diều hâu (nói tắt).
- Diều tha, quạ mổ.
- Đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấy có buộc dây dài, khi cầm dây kéo ngược chiều gió thì bay lên cao.
- Thả diều.
- Lên như diều (kng.
- ; lên nhanh và có đà lên cao nữa, thường nói về sự thăng chức).
- Chỗ phình của thực quản ở một số loài chim, sâu bọ, v.v. để chứa thức ăn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "diều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)