diều
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
diều
- Diều hâu (nói tắt).
- Diều tha, quạ mổ.
- Đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấy có buộc dây dài, khi cầm dây kéo ngược chiều gió thì bay lên cao.
- Thả diều.
- Lên như diều (kng.
- ; lên nhanh và có đà lên cao nữa, thường nói về sự thăng chức).
- Chỗ phình của thực quản ở một số loài chim, sâu bọ, v.v. để chứa thức ăn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "diều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)