roue
Tiếng Pháp
sửa
Cách phát âm
sửa- IPA: /ʁu/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
roue /ʁu/ |
roues /ʁu/ |
roue gc /ʁu/
- Bánh.
- Roue d’une bicyclette — bánh xe đạp
- Roue dentée — bánh răng
- (Sử học) Cực hình bánh xe.
- deux roues — xe hai bánh (xe đạp, xe mô tô...)
- faire la roue — xòe đuôi
- Le paon fait la roue — con công xòe đuôi+ lộn nghiêng mình
- Des enfants font la roue sur le sable — trẻ em lộn nghiêng mình trên cát+ (nghĩa bóng) làm duyên
- la cinquième roue du carrosse — xem carrosse
- mettre des bâtons dans les roues — xem bâton
- pousser à la roue — xem pousser
- roue à palettes — guồng nước
- roue hydraulique — bánh xe nước, guồng nước
- roue libre — ổ líp (xe đạp)
Tham khảo
sửa- "roue", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)