Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bánh khọt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓajŋ
˧˥
xɔ̰ʔt
˨˩
ɓa̰n
˩˧
kʰɔ̰k
˨˨
ɓan
˧˥
kʰɔk
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓajŋ
˩˩
xɔt
˨˨
ɓajŋ
˩˩
xɔ̰t
˨˨
ɓa̰jŋ
˩˧
xɔ̰t
˨˨
Danh từ
sửa
bánh khọt
Loại
bánh
làm từ
bột gạo
hoặc
bột sắn
chiên lên, nhân bánh có
tôm sắt
bóc
vỏ, bề mặt bánh có
tôm
cháy
,
mỡ hành
; đặc sản của tỉnh
Vũng Tàu
.