bánh vua
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓajŋ˧˥ vwaː˧˧ | ɓa̰n˩˧ juə˧˥ | ɓan˧˥ juə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajŋ˩˩ vuə˧˥ | ɓa̰jŋ˩˧ vuə˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Một loại bánh truyền thống thường xuất hiện tại một số quốc gia vào lễ Hiển Linh.
- Thưởng thức bánh vua.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaBánh truyền thống dịp lễ Hiển Linh