bánh vẽ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓajŋ˧˥ vɛʔɛ˧˥ | ɓa̰n˩˧ jɛ˧˩˨ | ɓan˧˥ jɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajŋ˩˩ vɛ̰˩˧ | ɓajŋ˩˩ vɛ˧˩ | ɓa̰jŋ˩˧ vɛ̰˨˨ |
Danh từ
sửa- Hình vẽ chiếc bánh; thường dùng để ví cái trông có vẻ tốt đẹp, hấp dẫn nhưng là cái không có thật, được đưa ra để lừa bịp.
Tham khảo
sửa- Bánh vẽ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam