Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Bánh bèo

Từ nguyên

sửa

Từ bánh + bèo. Tên gọi của bánh xuất phát từ hình dạng giống lá bèo. Còn nghĩa từ lóng bắt nguồn từ sự mềm của bánh.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ ɓɛ̤w˨˩ɓa̰n˩˧ ɓɛw˧˧ɓan˧˥ ɓɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ ɓɛw˧˧ɓa̰jŋ˩˧ ɓɛw˧˧

Danh từ

sửa

bánh bèo

  1. Món bánh rất thịnh hànhmiền Trung, ngoài ra cũng phổ biếnmiền Nam Việt Nam, kết hợp của 3 yếu tố chính đó là bánh làm từ bột gạo, nhân để rắc lên bánh làm bằng tôm xay nhuyễn, và nước chấm.
    Bà Ba béo bán bánh bèo bên bờ biển.
  2. (Từ lóng) Cô gái mềm yếu, không biết sống tự lập mà luôn dựa dẫm vào người khác, luôn chờ đợi có ai đó lo lắng, cứu vớt cuộc đời của mình.

Dịch

sửa