trơ trụi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəː˧˧ ʨṵʔj˨˩ | tʂəː˧˥ tʂṵj˨˨ | tʂəː˧˧ tʂuj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəː˧˥ tʂuj˨˨ | tʂəː˧˥ tʂṵj˨˨ | tʂəː˧˥˧ tʂṵj˨˨ |
Tính từ
sửatrơ trụi
- (Kng.) . Trơ ra, hoàn toàn không còn gì.
- Cành cây trơ trụi, không còn một chiếc lá.
- Chỉ còn trơ trụi một thân một mình.
Tham khảo
sửa- "trơ trụi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)