Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤wŋ˨˩ɓawŋ˧˧ɓawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

bòng

  1. Cây cùng họ bưởi, quả to, cùi dày, vị chua.
    Nhà có mấy cây bòng.
  2. Quả bòng.
    Mua phải bòng, không phải bưởi đâu.
  3. Túi vải dùng để lọc bột nước hoặc đựng quần áo.
    Mượn cái bao bòng bột.
    Mang bòng đi đường.

Dịch

sửa
Cây cùng họ bưởi, quả to, cùi dày, vị chua
Quả bòng
Túi vải dùng để lọc bột nước hặc đựng quần áo

Tham khảo

sửa