bòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤wŋ˨˩ | ɓawŋ˧˧ | ɓawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓawŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabòng
- Cây cùng họ bưởi, quả to, cùi dày, vị chua.
- Nhà có mấy cây bòng.
- Quả bòng.
- Mua phải bòng, không phải bưởi đâu.
- Túi vải dùng để lọc bột nước hoặc đựng quần áo.
- Mượn cái bao bòng bột.
- Mang bòng đi đường.
Dịch
sửa- Cây cùng họ bưởi, quả to, cùi dày, vị chua
- Quả bòng
- Tiếng Anh: pomelo
- Tiếng Hà Lan: pompelmoes de ~
- Túi vải dùng để lọc bột nước hặc đựng quần áo
Tham khảo
sửa- "bòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)