Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vṵʔŋ˨˩jṵŋ˨˨juŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vuŋ˨˨vṵŋ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

vụng

  1. Dở, kém, không khéo.
    Làm vụng.
    Lúng ta lúng túng như thợ vụng mất kim. (tục ngữ)
    Áo rách khéo vá hơn lành vụng may. (tục ngữ)
    Nấu nướng vụng.
    Vụng múa chê đất lệch. (tục ngữ)
  2. Lén lút hành động.
    Ăn vụng.
    Nói vụng.
    Yêu thầm nhớ vụng.

Tham khảo

sửa