trói
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔj˧˥ | tʂɔ̰j˩˧ | tʂɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɔj˩˩ | tʂɔ̰j˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatrói
- Buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa.
- Tên cướp bị trói.
- Trói chặt vào cọc.
- Bị trói tay, không làm được việc gì.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trói", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)