Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiw˧˧tiw˧˥tiw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiw˧˥tiw˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tiu

  1. Nhạc cụ bằng đồng hình cái bát úp, thầy cúng thường dùng để đánh cùng với cảnh.
    Khi cảnh, khi tiu khi chũm choẹ. (thơ cổ
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của thơ cổ, thêm nó vào danh sách này.
    )

Động từ

sửa

tiu

  1. Đánh mạnh qủa bóng cho sạt lưới, trong cuộc chơi quần vợt hay chơi bóng bàn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

tiu

  1. lẳng, quăng.
    tiu lồng nặm
    lẳng xuống nước.