tiêu đề
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ ɗe̤˨˩ | tiəw˧˥ ɗe˧˧ | tiəw˧˧ ɗe˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ ɗe˧˧ | tiəw˧˥˧ ɗe˧˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiêu (“cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy”) + đề (“nêu lên”).
Danh từ
sửatiêu đề
- Đề mục nêu lên để người ta chú ý; lời đề trên cuốn sách hoặc bài viết.
- Xem tiêu ngữ
- Phần in sẵn ở bên trên các giấy giao dịch của các tổ chức, cơ quan.
Dịch
sửađề mục nêu lên để người ta chú ý
|
phần in sẵn ở bên trên các giấy giao dịch
Tham khảo
sửa- "tiêu đề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)