bêu
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓew˧˧ | ɓew˧˥ | ɓew˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓew˧˥ | ɓew˧˥˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ Sửa đổi
bêu
Dịch Sửa đổi
Động từ Sửa đổi
bêu
- Bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục.
- Giặc giết người rồi bêu đầu ở chợ.
- Làm lộ ra điều đáng xấu hổ.
- Càng nói nhiều, càng tự bêu mình.
Dịch Sửa đổi
- Bày ra trước đông đảo mọi người đẻ đe doạ hoặc làm nhục.
- Làm lộ ra điều đáng xấu hổ.
Tham khảo Sửa đổi
- "bêu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)