Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bêu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.4.1
Dịch
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓew
˧˧
ɓew
˧˥
ɓew
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓew
˧˥
ɓew
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
撩
:
treo
,
lêu
,
leo
,
đeo
,
cheo
,
liệu
,
lệu
,
trêu
,
gieo
,
bêu
,
liêu
標
:
biêu
,
phiêu
,
bẹo
,
tiêu
,
nêu
,
têu
,
bêu
摽
:
phiêu
,
xều
,
xeo
,
phiếu
,
tiêu
,
bêu
郵
:
bươu
,
bưu
,
bêu
莩
:
bẽo
,
phu
,
bệu
,
bễu
,
bêu
,
biểu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
bệu
Tính từ
bêu
Đáng
xấu hổ
,
đáng
nhục nhã
.
Rõ
bêu
cái mặt .
Việc làm ấy
bêu
quá.
Dịch
sửa
Tiếng Pháp
:
honteux
Động từ
sửa
bêu
Bày
ra
trước
đông đảo
mọi
người
để
đe doạ
hoặc
làm nhục
.
Giặc giết người rồi
bêu
đầu ở chợ.
Làm
lộ
ra điều
đáng
xấu hổ
.
Càng nói nhiều, càng tự
bêu
mình.
Dịch
sửa
Bày ra trước đông đảo mọi người đẻ đe doạ hoặc làm nhục.
Làm lộ ra điều đáng xấu hổ.
Tham khảo
sửa
"
bêu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)