Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓew˧˧ɓew˧˥ɓew˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓew˧˥ɓew˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

bêu

  1. Đáng xấu hổ, đáng nhục nhã.
    bêu cái mặt .
    Việc làm ấy bêu quá.

Dịch sửa

Động từ sửa

bêu

  1. Bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục.
    Giặc giết người rồi bêu đầu ở chợ.
  2. Làm lộ ra điều đáng xấu hổ.
    Càng nói nhiều, càng tự bêu mình.

Dịch sửa

Bày ra trước đông đảo mọi người đẻ đe doạ hoặc làm nhục.
Làm lộ ra điều đáng xấu hổ.

Tham khảo sửa