tiều
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤w˨˩ | tiəw˧˧ | tiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tiều”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatiều
- Người đốn củi trên rừng.
- Ông tiều, chú tiều:.
- Lom khom dưới núi tiều vài chú (
Bà huyện Thanh Quan
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Bà huyện Thanh Quan, thêm nó vào danh sách này.)
- X. Tườu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)