Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tiêu chuẩn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Danh từ
1.3.1
Dịch
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Từ
tiêu
(“nêu ra cho mọi người thấy”) +
chuẩn
(“cái để đo”).
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tiəw
˧˧
ʨwə̰n
˧˩˧
tiəw
˧˥
ʨwəŋ
˧˩˨
tiəw
˧˧
ʨwəŋ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tiəw
˧˥
ʨwən
˧˩
tiəw
˧˥˧
ʨwə̰ʔn
˧˩
Danh từ
sửa
tiêu chuẩn
Cái nêu cái thước để làm
chừng mực
. Điều được
quy định
dùng làm chừng mực để
phân loại
đánh giá
.
Mức
được hưởng, cấp theo
chế độ
.
Dịch
sửa