Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiêu (“nêu ra cho mọi người thấy”) + chuẩn (“cái để đo”).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ ʨwə̰n˧˩˧tiəw˧˥ ʨwəŋ˧˩˨tiəw˧˧ ʨwəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ʨwən˧˩tiəw˧˥˧ ʨwə̰ʔn˧˩

Danh từ sửa

tiêu chuẩn

  1. Cái nêu cái thước để làm chừng mực. Điều được quy định dùng làm chừng mực để phân loại đánh giá.
  2. Mức được hưởng, cấp theo chế độ.

Dịch sửa