Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
swi˧˧ʂwi˧˥ʂwi˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂwi˧˥ʂwi˧˥˧

Chữ Nôm

Động từ

suy

  1. (Kết hợp hạn chế) . Nghĩ. Con người vụng suy.
  2. Vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết đi đến cái chưa biết hoặc đoán cái chưa xảy ra. Từ đó suy ra. Suy đến cùng. Suy bụng ta ra bụng người (tng. ).
  3. trạng thái đang ngày một sút kém đi; trái với thịnh. Vận suy. nghiệp đã đến lúc suy.
  4. (Cơ thể hay bộ phận cơ thể)trạng thái đang ngày một yếu đi, thực hiện chức năng ngày một kém. Thận suy. Suy tim. Suy dinh dưỡng*.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa