thoa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “thoa”
Chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
thoa
- Trâm cài đầu của phụ nữ xưa.
- Chiếc thoa với bức tờ mây,.
- Duyên này thì giữ vật này của chung (Truyện Kiều)
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "thoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)