thách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajk˧˥ | tʰa̰t˩˧ | tʰat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajk˩˩ | tʰa̰jk˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửathách
- Đánh đố, đánh cuộc người khác dám làm một việc thường là quá sức, quá khả năng.
- Thách nhảy qua bức tường cao.
- Nêu giá cao hơn giá bán để khách hàng trả xuống là vừa.
- Không nói thách, nói sao bán vậy.
- Thách cả trả nửa. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "thách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)