Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔwk˨˩tə̰wk˨˨təwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwk˨˨tə̰wk˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tộc

  1. (Thường nói tộc người) . Cộng đồng ngườitên gọi, địa vực cư trú, ngôn ngữ, đặc điểm sinh hoạtvăn hoá riêng (có thể là một bộ lạc, một bộ tộc hay một dân tộc).

Tham khảo

sửa